Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh là kỹ năng quan trọng trong nhiều ngữ cảnh cuộc sống như trong xã giao, phỏng vấn tìm việc…Để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh tốt Bạn nên làm quen với một số mẫu câu căn bản và đọc một số lưu ý

Cấu trúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

  1. Chào hỏi và tên
    • Chào hỏi đơn giản (ví dụ: “Hello, my name is…”).
    • Tùy vào bối cảnh mà sử dụng cách chào hỏi trang trọng hoặc không trang trọng.
  2. Thông tin cơ bản
    • Học vấn và lý lịch công việc
      • Nêu rõ bạn đã học ở đâu và có những bằng cấp nào.
      • Đề cập đến công việc hiện tại hoặc trước đây.
    • Sở thích cá nhân và hoạt động giải trí
      • Giới thiệu về những sở thích cá nhân như đọc sách, chơi thể thao, du lịch,…
  3. Vai trò và kinh nghiệm hiện tại
    • Công việc hoặc học tập hiện tại
      • Mô tả công việc hoặc khóa học hiện tại bạn đang theo đuổi.
    • Trách nhiệm chính và thành tựu
      • Nêu rõ những trách nhiệm chính và những thành tựu bạn đã đạt được.

Mẹo giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hiệu quả

  1. Ngắn gọn và rõ ràng
    • Tầm quan trọng của sự ngắn gọn và rõ ràng.
    • Tránh chi tiết không cần thiết để người nghe không bị quá tải thông tin.
  2. Thể hiện sự tự tin
    • Duy trì giao tiếp bằng mắt để thể hiện sự tự tin và chân thành.
    • Sử dụng ngôn ngữ cơ thể tự tin như đứng thẳng, mỉm cười, và sử dụng tay để diễn đạt.
  3. Cá nhân hóa lời giới thiệu của bạn
    • Điều chỉnh lời giới thiệu cho phù hợp với đối tượng bạn đang nói chuyện.
    • Thêm vào một chút cá nhân để tạo sự thân thiện và dễ nhớ.
  4. Luyện tập 
    • Luyện tập trước gương hoặc với bạn bè để cải thiện.
    • Ghi âm lại để lắng nghe và chỉnh sửa các lỗi sai.
Describe your dream house – IELTS speaking part 2

Một số mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Mẫu câu giới thiệu tên

  • Hello, my name is [Tên của bạn].

Ví dụ: Hello, my name is John.

  • Good day! My name is [Tên của bạn].

Ví dụ: Nice to meet you! I’m Emma.

  • Greetings! My name is [Tên của bạn].

Ví dụ: Greetings! My name is Michael.

Mẫu câu giới thiệu về nơi xuất thân

  • I come from [Tên quê hương của bạn].

Ví dụ: I come from Hanoi.

  • I’m from [Tên quê hương của bạn].

Ví dụ: I’m from Ho Chi Minh City.

  • I hail from [Tên quê hương của bạn].

Ví dụ: “I hail from Da Nang.”

  • I was born and raised in [Tên quê hương của bạn].

Ví dụ: I was born and raised in Hai Phong.

  • My hometown is [Tên quê hương của bạn].

Ví dụ: My hometown is Can Tho.

Mẫu câu giới thiệu về nơi ở hiện tại

  • I currently live in [Tên nơi bạn đang sống].

Ví dụ: I currently live in New York.

  • I’m living in [Tên nơi bạn đang sống] at the moment.

Ví dụ: I’m living in London at the moment.

  • My current residence is in [Tên nơi bạn đang sống].

Ví dụ: My current residence is in Los Angeles.

  • Right now, I’m based in [Tên nơi bạn đang sống].

Ví dụ: Right now, I’m based in Sydney.

  • I have been living in [Tên nơi bạn đang sống] for [khoảng thời gian].

Ví dụ: I have been living in Tokyo for two years.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Mẫu câu giới thiệu về gia đình

  • There are [số lượng thành viên] people in my family.
    • Ví dụ: “There are four people in my family.”
  • I have [số lượng anh chị em] siblings.”
    • Ví dụ: “I have two siblings, one brother and one sister.
  • My family consists of [số lượng thành viên] members.
    • Ví dụ: “My family consists of five members.
  • In my family, there are [số lượng thành viên] of us.
    • Ví dụ: “In my family, there are three of us.
  • I come from a family of [số lượng thành viên].
    • Ví dụ: “I come from a family of six.

Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn

Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn

Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn

  • I’m now a student at [Tên trường] primary school / secondary school / high school.

Ví dụ: I’m now a student at Nguyen Du primary school.

  • I’m a freshman at [Tên trường đại học], majoring in [Tên chuyên ngành].

Ví dụ: I’m a freshman at Hanoi University, majoring in Computer Science.

  • I’m a second-year student at [Tên trường đại học], majoring in [Tên chuyên ngành].

Ví dụ: I’m a second-year student at Ho Chi Minh City University, majoring in Business Administration.

  • I’m a third-year student at [Tên trường đại học], majoring in [Tên chuyên ngành].

Ví dụ: “I’m a third-year student at Da Nang University, majoring in Information Technology.

  • I’m a final-year student at [Tên trường đại học], majoring in [Tên chuyên ngành].

Ví dụ: I’m a final-year student at Can Tho University, majoring in Mechanical Engineering.

  • I’m doing a bachelor’s degree at [Tên trường đại học].

Ví dụ: I’m doing a bachelor’s degree at National University of Vietnam.

  • I’m studying for a master’s degree at [Tên trường đại học].

Ví dụ: I’m studying for a master’s degree at RMIT University.

  • I graduated from [Tên trường đại học] with a bachelor’s degree in [Ngành học].

Ví dụ: I graduated from Hanoi University with a bachelor’s degree in Economics.

  • I graduated from [Tên trường đại học] with a master’s degree in [Ngành học].

Ví dụ: I graduated from Ho Chi Minh City University with a master’s degree in Engineering.

  • I have a bachelor’s degree in [Ngành học].

Ví dụ: “I have a bachelor’s degree in Law.”

  • I have a master’s degree in [Ngành học].

Ví dụ: I have a master’s degree in Psychology.

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp

  • I work as a [Chức danh công việc] at [Tên công ty].

Ví dụ: “I work as a software engineer at Google.

  • I am a [Chức danh công việc] at [Tên công ty].

Ví dụ: I am a teacher at an international school.

  • Currently, I hold the position of [Chức danh công việc] at [Tên công ty].

Ví dụ: Currently, I hold the position of marketing manager at a tech startup.

  • My job involves [Nhiệm vụ chính].

Ví dụ: My job involves developing mobile applications and testing software.

  • I am employed as a [Chức danh công việc] with [Tên công ty].

Ví dụ: I am employed as a graphic designer with a media agency.

Mẫu Câu Giới Thiệu Tính Cách

  • I am a [tính từ miêu tả tính cách] person.

Ví dụ: “I am a friendly and outgoing person.

  • My friends describe me as [tính từ miêu tả tính cách].

Ví dụ: My friends describe me as hardworking and reliable.

  • I consider myself [tính từ miêu tả tính cách].

Ví dụ: I consider myself creative and enthusiastic.

  • People often say that I am [tính từ miêu tả tính cách].

Ví dụ: People often say that I am ambitious and dedicated.

  • I am known for being [tính từ miêu tả tính cách].

Ví dụ: I am known for being punctual and responsible.

Mẫu Câu Giới Thiệu Về Sở Thích Của Bản Thân

Mẫu Câu Giới Thiệu Về Sở Thích Của Bản Thân

Mẫu Câu Giới Thiệu Về Sở Thích Của Bản Thân

  • In my free time, I enjoy [sở thích]

Ví dụ: In my free time, I enjoy reading books and playing sports.

  • I love [sở thích].

Ví dụ: I love traveling and exploring new cultures.

  • My hobbies include [sở thích].

Ví dụ: “My hobbies include cooking, hiking, and painting.”

  • When I have spare time, I like to [sở thích].

Ví dụ: “When I have spare time, I like to play the guitar and write stories.”

  • One of my favorite pastimes is [sở thích].

Ví dụ: One of my favorite pastimes is gardening.

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh khi phỏng vấn

Hello, my name is John. I come from Hanoi and I currently live in Ho Chi Minh City. I graduated from Hanoi University with a bachelor’s degree in Economics. Currently, I work as a marketing manager at a tech startup. My colleagues describe me as hardworking and reliable. In my free time, I enjoy reading and traveling. I’m excited about the opportunity to join your team and contribute to your company’s success.

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh khi xã giáo

Hi, I’m Linda. I come from Ho Chi Minh City and I’m currently living in New York. I’m a second-year student at New York University, majoring in Business Administration. I have two siblings, one brother and one sister. People often say that I am friendly and outgoing. In my spare time, I love cooking and hiking. Nice to meet you!

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh trong lớp học or hội nghị

Good day! My name is Alex. I was born and raised in Da Nang, and I currently live in Hanoi. I am a final-year student at Hanoi University, majoring in Mechanical Engineering. I am known for being punctual and responsible. Outside of my studies, I enjoy playing the guitar and writing stories. I look forward to learning and collaborating with all of you.

Tham gia nhóm gia sư IELTS để luyện tiếng Anh nhé

Categorized in:

Blog,